莫朝(Mạc) (1527年-1592年),越南朝代名,是越南后黎灭亡后南北朝的北方朝代。1592年被郑氏所复辟的后黎所灭。
莫朝君主列表
世宗
Thế Tông 宜皇帝
Nghi Hoàng Đế
建始钦明文皇帝
Kiến Thủy Khâm Minh Văn Hoàng Đế 莫挺之
Mạc Đĩnh Chi
弘基笃善宣休皇帝
Hoằng Cơ Đốc Thiện Tuyên Hưu Hoàng Đế 莫郊
Mạc Giao
裕祖
Dụ Tổ 绍福弘道绩德皇帝
Thiệu Phúc Hoằng Đạo Tích Đức Hoàng Đế 莫治
Mạc thúy
翼祖
Ý Tổ 鸿庆渊哲英睿皇帝
Hồng Khánh Uyên Triết Anh Duệ Hoàng Đế 莫翱
Mạc Cao
弘祖
Hoằng Tổ 淳献绥休笃恭皇帝
Thuần Hiến Tuy Hưu Đốc Cung Hoàng Đế 莫萍
Mạc Bình
昭祖
Chiêu Tổ 光烈基命皇帝
Quang Liệt Cơ Mệnh Hoàng Đế 莫檄
Mạc Hịch
太祖
Thái Tổ 仁明高皇帝
Nhân Minh Cao Hoàng Đế 莫登庸
Mạc Đăng Dung 明德 Minh Đức 1527年-1529年
太宗
Thái Tông 钦哲文皇帝
Khâm Triết Văn Hoàng Đế 莫登瀛
Mạc Đăng Doanh 大正 Đại Chính 1530年-1540年
宪宗
Hiến Tông 显皇帝
Hiển Hoàng Đế 莫福海
Mạc Phúc Hải 广和 Quảng Hòa 1541年-1546年
宣宗
Tuyên Tông 睿皇帝
Duệ Hoàng Đế 莫福源
Mạc Phúc Nguyên 永定 Vĩnh Định 1547年
景历 Cảnh Lịch 1548年-1553年
光宝 Quang Bảo 1554年-1561年 1547年-1561年
英祖
Anh Tổ 安天徽地庄文勤武平定惠疆孝静皇帝
Tĩnh Hoàng Đế 莫茂洽
Mạc Mậu Hợp 淳福 Thuần Phúc 1562年-1566年
崇康 Sùng Khang 1566年-1578年
延成 Diên Thành 1578年-1585年
端泰 Đoan Thái 1586年-1587年
兴治 Hưng Trị 1588年-1590年
洪宁 Hồng Ninh 1591年-1592年 1562年-1592年
景宗
Cảnh Tông 开天冲地安文奋武成皇帝
Thành Hoàng Đế 莫全
Mạc Toàn 武安 Vũ Anh 1592年
莫敬典
Mạc Kính Điến 1592年-1601年
闵宗
Mẫn Tông 怀毅明训贞皇帝
Trinh Hoàng Đế 莫敬止
Mạc Kính Chỉ 宝定 Bảo Định 1592年-1593年
康佑 Khanh Hựu 1593年 1592年-1593年
代宗
Đại Tông 起天挺地克文定武灵皇帝
Linh Hoàng Đế 莫敬恭
Mạc Kính Cung乾统Kiền Thống 1593年-1594年
光祖
Quang Tổ 和天扶地度文庆武惠元皇帝
Nguyên Hoàng Đế 莫敬宽
Mạc Kính Khoan 隆泰 Long Thái 1594年-1628年
明宗
Minh Tông 庄天惠地景文颐武开皇帝
Khai Hoàng Đế 莫敬宇(莫敬完)
Mạc Kính Vũ(Mạc Kính Hoàn) 顺德 Thuận Đức 1628年-1677年
季宗
Quí Tông 桓天声地奋文扬武慧大王
Huệ Vương 莫敬喜
Mạc Kính Hẻ (无领土,在中国边境) 1677年-1681年
德宗
Đức Tông 天地大宝文武度大王
Dạc Vương 莫敬萧(莫萧)
Mạc Kính Tiêu(Mạc Tiêu) (亡于缅甸) 1681年-1682年