分享
 
 
 

阮朝

王朝百科·作者佚名  2009-11-25
窄屏简体版  字體: |||超大  

阮朝(Nguyễn) (南朝时代)(1533年-1802年),(建立帝国)(1802年-1945年),越南朝代名,是越南南北朝的南方朝代。开国皇帝为阮福映。1802年灭西山朝建立帝国,1945年最后一任皇帝退位。

阮朝建都顺化,统治期间,对内强化专制,钳制知识分子思想;对外侵略柬埔寨和老挝。1858年法国入侵后,一再出卖国土和主权,沦越南为法国殖民地。第二次世界大战时期,又转为日本控制。1945年越南八月革命后,阮朝末代皇帝保大被迫退位。

不过至少从南朝第三代开始,阮朝皇帝便不再姓阮,根据阮朝国史《大南实录》的记载:“建立国姓,曰阮福氏”。因此严格来说,阮朝的国姓应该是复姓阮福。

阮朝末代君主 阮福永瑞 ,由启定皇帝的妃子所生。年号保大( Bảo Đại )。

阮朝藩王与皇帝以及皇陵肇祖

Triệu Tổ 贻谋垂猷钦恭惠哲显佑横休济世启运仁圣靖皇帝

Di Mưu Thùy Du Khâm Cung Huệ Triết Hiển Hựu Hoành Hưu Tế Thế Khải Vận Nhân Thánh Tĩnh Hoàng Đế 阮淦

Nguyễn Kim 1460年-1545年 - 长原陵

Trường nguyên Lăng

太祖

Thái Tổ 肇基垂统钦明恭勤义达理显应昭佑兆灵嘉裕皇帝

Triệu Cơ Thùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Gia Dụ Hoàng Đế 阮潢

Nguyễn Hoàng 1525年-1613年 - 长基陵

Trường cơ Lăng

熙宗

Huy Tông 显谟光烈温恭明睿翊善绥猷孝文皇帝

Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế 阮福源

Nguyễn Phúc Nguyên 1563年-1635年 - 长衍陵

Trường diễn Lăng

神宗

Thần Tông 承基璇统均明雄毅威断英武孝昭皇帝

Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế 阮福澜

Nguyễn Phúc Lan 1601年-1648年 - 长延陵

Trường duyên Lăng

太宗

Thái Tông 宣威建武英明庄正圣德神功孝哲皇帝

Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế 阮福濒

Nguyễn Phúc Tần 1620年-1687年 - 长兴陵

Trường Hưng Lăng

英宗

Anh Tông 绍虚缵业宽鸿博厚温惠慈祥孝义皇帝

Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế 阮福溱(阮福溙)

Nguyễn Phúc Trăn(Nguyễn Phúc Thái) 1650年-1691年 - 长茂陵

Trường mậu Lăng

显宗

Hiển Tông 英谟雄略圣文宣达宽裕仁恕孝明皇帝

Anh Mô Hùng Lược thánh Văn Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế 阮福淍

Nguyễn Phúc Chu 1675年-1725年 - 长清陵

Trường thanh Lăng

肃宗

Túc Tông 宣光绍烈俊哲静渊经文纬武孝宁皇帝

Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế 阮福澍

Nguyễn Phúc Thụ 1697年-1738年 - 长丰陵

Trường Phong Lăng

世宗

Thế Tông 干刚威断神毅圣瑜仁慈睿智孝武皇帝

Kiền Cương Uy Đoán thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế 阮福阔

Nguyễn Phúc Khoát 1714年-1765年 - 长泰陵

Trường thái Lăng

睿宗

Duệ Tông 聪明宽厚英明惠和孝定皇帝

Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế 阮福淳

Nguyễn Phúc Thuần 1753年-1777年 - 长绍陵

Trường Thiệu Lăng

- 新政王

tân chánh vương 阮福晹(阮晹) - - -

兴祖

Hưng Tổ[1] 仁明谨厚宽裕温和孝康皇帝

Nhân Minh Cẩn Hậu Khoan Dụ Ôn Hòa Hiếu Khang Hoàng Đế 阮福㫻

Nguyễn Phúc Côn - - 基圣陵

cơ Thánh Lăng

世祖

Thế Tổ 开天弘道立纪垂统神文圣武俊德隆功至仁大孝高皇帝

Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế 阮福映(阮映、阮福映、阮福种)

Nguyễn Phúc Ánh 1762年-1820年 嘉隆

Gia Long

1802年-1820年 千寿陵

Thiên Thọ Lăng

圣祖

Thánh Tổ 体天昌运至孝淳德文武明断创述大成厚宅丰功仁皇帝

Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế 阮福晈(阮福胆)

Nguyễn Phúc Kiểu(Nguyễn Phước Đảm) 1791年-1840年 明命

Minh Mạng

1820年-1841年 孝陵

Hiếu Lăng

宪祖

Hiến Tổ 绍天隆运至善淳孝宽明睿断文治武功圣哲章皇帝

Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chượng Hoàng Đế 阮福暶(阮福绵宗)

Nguyễn Phúc Tuyền(Nguyễn Phúc Miên Tông) 1807年-1847年 绍治

Thiệu Trị

1841年-1847年 昌陵

Xương Lăng

翼宗

Dực Tông 世天亨运至诚达孝体健敦仁谦恭明略睿文英皇帝

Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế 阮福时(阮福洪任)

Nguyễn Phúc Thì(Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) 1829年-1883年 嗣德

Tự Đức

1847年-1883年 谦陵

Khiêm Lăng

恭宗

Công Tông 惠皇帝

Huệ Hoàng Đế 阮福膺禛

Nguyễn Phúc Ưng Chân 1852年-1883年 [2] 安陵

An Lăng

- 文郎郡王

Văn Lãng Quận Vương 阮福升(阮福洪佚)

Nguyễn Phúc Thăng(Nguyễn Phúc Hồng Dật) 1846年-1883年 协和

Hiệp Hoà

1883年 阳春下乡

Dương Xuân Hạ Hương

简宗

Giản Tông 绍德志孝渊睿毅皇帝

Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế 阮福昊(阮福膺登、阮福膺祜)

Nguyễn Phúc Hạo(Nguyễn Phúc Ưng Đăng、Nguyễn Phúc Ưng Hỗ) 1869年-1884年 建福

Kiến Phúc

1883年-1884年 陪陵

Bồi Lăng

宪宗

Hiến Tông 忠皇帝

Trung Hoàng Đế 阮福明(阮福膺(豆历))

Nguyễn Phúc Minh(Nguyễn Phúc Ưng Lịch) 1871年-1943年 咸宜

Hàm Nghi

1884年-1885年 嘉隆别墅

biệt thự Gia Long

景宗

Cảnh Tông 弘烈统哲敏惠纯皇帝

Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế 阮福昪(阮福膺祺)

Nguyễn Phúc Biện(Nguyễn Phúc Ưng Kỷ) 1864年-1889年 同庆

Đồng Khánh

1885年-1889年 思陵

Tư Lăng

- 怀泽公

Hoài Trạch Công 阮福昭(阮福宝嶙)

Nguyễn Phúc Chiêu(Nguyễn Phúc Bửu Lân) 1879年-1954年 成泰

Thành Thái

1889年-1907年 安陵

An Lăng

- - 阮福晃(阮福永珊)

Nguyễn Phúc Hoảng(Nguyễn Phúc Vĩnh San) 1900年-1945年 维新

Duy Tân

1907年-1916年 冲坤陵园

弘宗

Hoằng Tông 嗣代嘉运圣明神智仁孝诚敬贻谟承烈宣皇帝

Tự Đại Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên Hoàng Đế 阮福昶(阮福晙、阮福宝嶹)

Nguyễn Phúc Tuấn(Nguyễn Phúc Bửu Đảo) 1885年-1925年 启定

Khải Định

1916年-1925年 应陵

Ứng Lăng

- 末皇帝 阮福晪(阮福永瑞)

Nguyễn Phúc Thiển(Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy) 1913年-1997年 保大

Bảo Đại

1926年-1945年 -

注:

^ 为阮福映之父,并非广南阮氏的领袖,阮福映称帝以后追崇。

^ 在位仅三日,无年号,住育德(Dục Đức)堂。

 
 
 
免责声明:本文为网络用户发布,其观点仅代表作者个人观点,与本站无关,本站仅提供信息存储服务。文中陈述内容未经本站证实,其真实性、完整性、及时性本站不作任何保证或承诺,请读者仅作参考,并请自行核实相关内容。
2023年上半年GDP全球前十五强
 百态   2023-10-24
美众议院议长启动对拜登的弹劾调查
 百态   2023-09-13
上海、济南、武汉等多地出现不明坠落物
 探索   2023-09-06
印度或要将国名改为“巴拉特”
 百态   2023-09-06
男子为女友送行,买票不登机被捕
 百态   2023-08-20
手机地震预警功能怎么开?
 干货   2023-08-06
女子4年卖2套房花700多万做美容:不但没变美脸,面部还出现变形
 百态   2023-08-04
住户一楼被水淹 还冲来8头猪
 百态   2023-07-31
女子体内爬出大量瓜子状活虫
 百态   2023-07-25
地球连续35年收到神秘规律性信号,网友:不要回答!
 探索   2023-07-21
全球镓价格本周大涨27%
 探索   2023-07-09
钱都流向了那些不缺钱的人,苦都留给了能吃苦的人
 探索   2023-07-02
倩女手游刀客魅者强控制(强混乱强眩晕强睡眠)和对应控制抗性的关系
 百态   2020-08-20
美国5月9日最新疫情:美国确诊人数突破131万
 百态   2020-05-09
荷兰政府宣布将集体辞职
 干货   2020-04-30
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案逍遥观:鹏程万里
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案神机营:射石饮羽
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案昆仑山:拔刀相助
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案天工阁:鬼斧神工
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案丝路古道:单枪匹马
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案镇郊荒野:与虎谋皮
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案镇郊荒野:李代桃僵
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案镇郊荒野:指鹿为马
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案金陵:小鸟依人
 干货   2019-11-12
倩女幽魂手游师徒任务情义春秋猜成语答案金陵:千金买邻
 干货   2019-11-12
 
推荐阅读
 
 
 
>>返回首頁<<
 
靜靜地坐在廢墟上,四周的荒凉一望無際,忽然覺得,淒涼也很美
© 2005- 王朝網路 版權所有