阮朝(Nguyễn) (南朝时代)(1533年-1802年),(建立帝国)(1802年-1945年),越南朝代名,是越南南北朝的南方朝代。开国皇帝为阮福映。1802年灭西山朝建立帝国,1945年最后一任皇帝退位。
阮朝建都顺化,统治期间,对内强化专制,钳制知识分子思想;对外侵略柬埔寨和老挝。1858年法国入侵后,一再出卖国土和主权,沦越南为法国殖民地。第二次世界大战时期,又转为日本控制。1945年越南八月革命后,阮朝末代皇帝保大被迫退位。
不过至少从南朝第三代开始,阮朝皇帝便不再姓阮,根据阮朝国史《大南实录》的记载:“建立国姓,曰阮福氏”。因此严格来说,阮朝的国姓应该是复姓阮福。
阮朝末代君主 阮福永瑞 ,由启定皇帝的妃子所生。年号保大( Bảo Đại )。
阮朝藩王与皇帝以及皇陵肇祖
Triệu Tổ 贻谋垂猷钦恭惠哲显佑横休济世启运仁圣靖皇帝
Di Mưu Thùy Du Khâm Cung Huệ Triết Hiển Hựu Hoành Hưu Tế Thế Khải Vận Nhân Thánh Tĩnh Hoàng Đế 阮淦
Nguyễn Kim 1460年-1545年 - 长原陵
Trường nguyên Lăng
太祖
Thái Tổ 肇基垂统钦明恭勤义达理显应昭佑兆灵嘉裕皇帝
Triệu Cơ Thùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Gia Dụ Hoàng Đế 阮潢
Nguyễn Hoàng 1525年-1613年 - 长基陵
Trường cơ Lăng
熙宗
Huy Tông 显谟光烈温恭明睿翊善绥猷孝文皇帝
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế 阮福源
Nguyễn Phúc Nguyên 1563年-1635年 - 长衍陵
Trường diễn Lăng
神宗
Thần Tông 承基璇统均明雄毅威断英武孝昭皇帝
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế 阮福澜
Nguyễn Phúc Lan 1601年-1648年 - 长延陵
Trường duyên Lăng
太宗
Thái Tông 宣威建武英明庄正圣德神功孝哲皇帝
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế 阮福濒
Nguyễn Phúc Tần 1620年-1687年 - 长兴陵
Trường Hưng Lăng
英宗
Anh Tông 绍虚缵业宽鸿博厚温惠慈祥孝义皇帝
Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế 阮福溱(阮福溙)
Nguyễn Phúc Trăn(Nguyễn Phúc Thái) 1650年-1691年 - 长茂陵
Trường mậu Lăng
显宗
Hiển Tông 英谟雄略圣文宣达宽裕仁恕孝明皇帝
Anh Mô Hùng Lược thánh Văn Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế 阮福淍
Nguyễn Phúc Chu 1675年-1725年 - 长清陵
Trường thanh Lăng
肃宗
Túc Tông 宣光绍烈俊哲静渊经文纬武孝宁皇帝
Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế 阮福澍
Nguyễn Phúc Thụ 1697年-1738年 - 长丰陵
Trường Phong Lăng
世宗
Thế Tông 干刚威断神毅圣瑜仁慈睿智孝武皇帝
Kiền Cương Uy Đoán thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế 阮福阔
Nguyễn Phúc Khoát 1714年-1765年 - 长泰陵
Trường thái Lăng
睿宗
Duệ Tông 聪明宽厚英明惠和孝定皇帝
Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế 阮福淳
Nguyễn Phúc Thuần 1753年-1777年 - 长绍陵
Trường Thiệu Lăng
- 新政王
tân chánh vương 阮福晹(阮晹) - - -
兴祖
Hưng Tổ[1] 仁明谨厚宽裕温和孝康皇帝
Nhân Minh Cẩn Hậu Khoan Dụ Ôn Hòa Hiếu Khang Hoàng Đế 阮福㫻
Nguyễn Phúc Côn - - 基圣陵
cơ Thánh Lăng
世祖
Thế Tổ 开天弘道立纪垂统神文圣武俊德隆功至仁大孝高皇帝
Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng Đế 阮福映(阮映、阮福映、阮福种)
Nguyễn Phúc Ánh 1762年-1820年 嘉隆
Gia Long
1802年-1820年 千寿陵
Thiên Thọ Lăng
圣祖
Thánh Tổ 体天昌运至孝淳德文武明断创述大成厚宅丰功仁皇帝
Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng Đế 阮福晈(阮福胆)
Nguyễn Phúc Kiểu(Nguyễn Phước Đảm) 1791年-1840年 明命
Minh Mạng
1820年-1841年 孝陵
Hiếu Lăng
宪祖
Hiến Tổ 绍天隆运至善淳孝宽明睿断文治武功圣哲章皇帝
Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chượng Hoàng Đế 阮福暶(阮福绵宗)
Nguyễn Phúc Tuyền(Nguyễn Phúc Miên Tông) 1807年-1847年 绍治
Thiệu Trị
1841年-1847年 昌陵
Xương Lăng
翼宗
Dực Tông 世天亨运至诚达孝体健敦仁谦恭明略睿文英皇帝
Thể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng Đế 阮福时(阮福洪任)
Nguyễn Phúc Thì(Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) 1829年-1883年 嗣德
Tự Đức
1847年-1883年 谦陵
Khiêm Lăng
恭宗
Công Tông 惠皇帝
Huệ Hoàng Đế 阮福膺禛
Nguyễn Phúc Ưng Chân 1852年-1883年 [2] 安陵
An Lăng
- 文郎郡王
Văn Lãng Quận Vương 阮福升(阮福洪佚)
Nguyễn Phúc Thăng(Nguyễn Phúc Hồng Dật) 1846年-1883年 协和
Hiệp Hoà
1883年 阳春下乡
Dương Xuân Hạ Hương
简宗
Giản Tông 绍德志孝渊睿毅皇帝
Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng Đế 阮福昊(阮福膺登、阮福膺祜)
Nguyễn Phúc Hạo(Nguyễn Phúc Ưng Đăng、Nguyễn Phúc Ưng Hỗ) 1869年-1884年 建福
Kiến Phúc
1883年-1884年 陪陵
Bồi Lăng
宪宗
Hiến Tông 忠皇帝
Trung Hoàng Đế 阮福明(阮福膺(豆历))
Nguyễn Phúc Minh(Nguyễn Phúc Ưng Lịch) 1871年-1943年 咸宜
Hàm Nghi
1884年-1885年 嘉隆别墅
biệt thự Gia Long
景宗
Cảnh Tông 弘烈统哲敏惠纯皇帝
Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng Đế 阮福昪(阮福膺祺)
Nguyễn Phúc Biện(Nguyễn Phúc Ưng Kỷ) 1864年-1889年 同庆
Đồng Khánh
1885年-1889年 思陵
Tư Lăng
- 怀泽公
Hoài Trạch Công 阮福昭(阮福宝嶙)
Nguyễn Phúc Chiêu(Nguyễn Phúc Bửu Lân) 1879年-1954年 成泰
Thành Thái
1889年-1907年 安陵
An Lăng
- - 阮福晃(阮福永珊)
Nguyễn Phúc Hoảng(Nguyễn Phúc Vĩnh San) 1900年-1945年 维新
Duy Tân
1907年-1916年 冲坤陵园
弘宗
Hoằng Tông 嗣代嘉运圣明神智仁孝诚敬贻谟承烈宣皇帝
Tự Đại Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên Hoàng Đế 阮福昶(阮福晙、阮福宝嶹)
Nguyễn Phúc Tuấn(Nguyễn Phúc Bửu Đảo) 1885年-1925年 启定
Khải Định
1916年-1925年 应陵
Ứng Lăng
- 末皇帝 阮福晪(阮福永瑞)
Nguyễn Phúc Thiển(Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy) 1913年-1997年 保大
Bảo Đại
1926年-1945年 -
注:
^ 为阮福映之父,并非广南阮氏的领袖,阮福映称帝以后追崇。
^ 在位仅三日,无年号,住育德(Dục Đức)堂。